Skip to content

Phân tích quản lý thanh toán và hóa đơn điện tử

Tạ Tuấn Anh edited this page May 12, 2016 · 16 revisions

Các entity dữ liệu

Entity - paymentfile quản lý các thông tin thanh toán

  • uuid: mã duy nhất của tài liệu được dùng trong trao đổi
  • dossierId: Tham chiếu hồ sơ chứa giấy tờ
  • ownerUserId: Tham chiếu người sở hữu hồ sơ (kho cá nhân)
  • ownerOrganizationId: Tham chiếu tổ chức/doanh nghiệp sở hữu hồ sơ (kho tổ chức)
  • govAgencyOrganizationId: Mã Id của cơ quan thực hiện thủ tục
  • paymentStatus: 0 - on processing; 1 - requested; 1 - confirmed; 2 - approved
  • requestDatetime: ngày giờ lập yêu cầu
  • requestNote: nội dung yêu cầu thanh toán
  • amount: tổng số tiền thanh toán
  • keypayUrl: địa chỉ trả qua keypay (null nếu không có)
  • bankInfo: thông tin trả qua chuyển khoản (null nếu không có)
  • cashInfo: thông tin hướng dẫn trả tiền bằng tiền mặt hoặc hình thức khác (null nếu không có)
  • confirmDatetime: ngày giờ được phản hồi (từ cổng dịch vụ)
  • confirmNote: thông tin báo nộp đã được thực hiện (đã thanh toán trực tuyến, đã thanh toán chuyển khoản ngày ....)
  • confirmFileEntryId: file chứa thông tin chứng từ nộp (quét hoặc file text chứa thông tin trả về bởi keypay
  • approveDatetime: ngày giờ xác nhận thanh toán
  • accountUserId: người xác nhận thanh toán (null nếu xác nhận tự động bởi hệ thống)
  • approveNote: thông tin xác nhận nộp thanh toán

Entity - paymentconfig cấu hình thanh toán cho dịch vụ công

Entity - hóa đơn điện tử

####Portlet ID 20 - Quản lý thanh toán cho cá nhân và tổ chức

  • Xem danh sách các yêu cầu thanh toán và trạng thái thanh toán
  • Thực hiện thanh toán qua keypay
  • Báo nộp thanh toán bằng chuyển khoản

####Portlet ID 21 - Quản lý thu phí cho cán bộ

  • Xem danh sách các yêu cầu thanh toán cần thu phí
  • Xác nhận các yêu cầu thanh toán đã báo nộp và xuất hóa đơn (tự in/điện tử)
  • Thực hiện thu phí bằng tiền mặt
  • Quản lý hóa đơn tự in/điện tử
Clone this wiki locally