Skip to content

Phân tích quản lý thanh toán và hóa đơn điện tử

Mai Quốc Huy edited this page Jun 23, 2017 · 16 revisions

####Các entity dữ liệu

Entity - paymentfile quản lý các thông tin thanh toán

  • oid: mã duy nhất của tài liệu được dùng trong trao đổi
  • dossierId: Tham chiếu hồ sơ chứa giấy tờ
  • fileGroupId: Tham chiếu thanh toán cho hồ sơ riêng, =0 tương ứng với hồ sơ chính
  • ownerUserId: Tham chiếu người sở hữu hồ sơ (kho cá nhân)
  • ownerOrganizationId: Tham chiếu tổ chức/doanh nghiệp sở hữu hồ sơ (kho tổ chức)
  • govAgencyOrganizationId: id cơ quan quản lý hóa đơn
  • paymentName: tên phí thanh toán
  • requestDatetime: ngày giờ lập yêu cầu
  • amount: tổng số tiền thanh toán
  • requestNote: nội dung yêu cầu thanh toán
  • paymentOptions: hình thức thanh toán &1: cash; &2:keypay; &4:bank
  • keypayUrl: địa chỉ trả qua keypay (null nếu không có lựa &2)
  • keypayTransactionId: mã transaction sử dụng trong keypay (tối đa 6 chữ số)
  • keypayGoodCode: mã đơn hàng được sử dụng trong keypay (tối đa 20 kí tự)
  • keypayMerchantCode: mã của đại lí
  • bankInfo: thông tin tài khoản ngân hàng (null nếu không có &4)
  • placeInfo: thông tin địa điểm thanh toán tiền mặt (null nếu không lựa chọn &1)
  • paymentStatus: 0-requested (chờ nộp); 1-confirmed (báo nộp); 2-approved (hoàn thành); 3-rejected (không hợp lệ)
  • paymentMethod: hình thức thanh toán thực hiện 1-cash, 2-keypay, 4-chuyển khoản
  • confirmDatetime: ngày giờ được phản hồi (từ cổng dịch vụ)
  • confirmFileEntryId: file chứa thông tin chứng từ nộp (file quét hoặc file chứa thông tin trả về bởi keypay)
  • confirmNote: dùng để ghi các thông tin ghi chú kèm theo cho thanh toán, đặc biệt là trường hợp chuyển khoản thanh toán nhiều hồ sơ
  • approveDatetime: ngày giờ xác nhận thanh toán (cũng là ngày giờ lập invoice nếu có)
  • accountUserName: người xác nhận thanh toán (null nếu xác nhận tự động bởi hệ thống)
  • approveNote: thông tin xác nhận hoặc từ chối thanh toán (trạng thái 2, 3)
  • govAgencyTaxNo: mã số thuế cơ quan
  • invoiceTemplateNo: mẫu số hóa đơn
  • invoiceIssueNo: ký hiệu hóa đơn
  • invoiceNo: số hóa đơn
  • syncStatus: trạng thái đồng bộ 0-đang đồng bộ, 1-đồng bộ thành công, 2-đồng bộ bị lỗi.
  • paymentConfig: Tham chiếu với trường paymentConfigId của bảng PaymentConfig
  • paymentGateStatusCode: Lưu trạng thái giao dịch với cổng thanh toán.

Tích hợp hóa đơn điện tử sẽ được thực hiện trên cơ sở hóa đơn có cấp mã xác thực của cơ quan thuế. Hệ thống sẽ phải có liên kết ngoài với hệ thống này và lưu trữ thông tin liên kết với paymentfile là đủ

Keypay url được tạo ra trên hệ thống backoffice với các mã transaction id, good code, merchant code được sinh ra theo yêu cầu thanh toán. Riêng địa chỉ redirect url phải lấy từ thông tin hồ sơ. Nếu địa chỉ này null tức là cổng dvc không hỗ trợ việc xử lý thanh toán qua keypay

Updated for V1.9: paymentConfig, paymentGateStatusCode

Entity - paymentconfig cấu hình thanh toán cho dịch vụ công cho dịch vụ công của một cơ quan

  • govAgencyOrganizationId: id cơ quan thực hiện thủ tục, id này được lấy từ danh sách cấu hình các dịch vụ công
  • govAgencyName: tên cơ quan thực hiện thủ tục
  • govAgencyTaxNo: mã số thuế cơ quan
  • invoiceTemplateNo: mẫu số hóa đơn
  • invoiceIssueNo: ký hiệu hóa đơn
  • invoiceLastNo: số hóa đơn tạo ra cuối cùng (7 kí tự)
  • bankInfo: thông tin tài khoản ngân hàng
  • placeInfo: thông tin địa điểm thanh toán tiền mặt
  • keypayDomain: tên miền thanh toán
  • keypayVersion: phiên bản
  • keypayMerchantCode: mã đại lí
  • keypaySecureKey: mã khóa bảo mật băm dữ liệu
  • reportTemplate: mã jasperreport dùng để sinh biên lai in

Entity - paymentconfig Cấu hình thông báo

  • paymentGateType: Tham chiếu danh mục DM_PAYMENT_GATE.
  • returnUrl: redirect link sau khi cổng thanh toán trả về kết quả.
  • status: 1-hoạt động, 0- không hoạt động.

Entity - postalconfig Cấu hình thông tin giao dịch với postal gate.

  • govAgencyOrganization: mã cơ quan thực hiện.
  • postalDomain: domain cổng bưu chính.
  • postalCustomerCode: mã khách hàng do cổng bưu chính cấp
  • postalTokenCode: mã bảo mật do cổng bưu chính cấp
  • postalGateType: loại cổng bưu chính, tham chiếu danh mục DM_POSTAL_GATE
  • status: 1-hoạt động, 0- không hoạt động.

Entity - postalorder Đơn yêu cầu chuyển phát tới cổng bưu chính.

  • postalConfigId: Tham chiếu cấu hình tại postalCònig
  • postalOrderContent: Thông tin giao dịch.
  • postalOrderStatus: Trạng thái giao dịch
  • transactionCode:
  • dossierId: Tham chiếu mã hồ sơ

Entity - postalorderlog Lưu log mỗi lần gửi order

  • postalOrderId: Tham chiếu đơn chuyển phát tại postalOrder
  • postalOrderContent: Thông tin giao dịch.
  • postalOrderStatus: Trạng thái giao dịch

Entity - postofficemapping Mapping mã tỉnh thành vnpost cung cấp với mã tỉnh thành của opencps

  • postOfficeCode: Mã tỉnh thành
  • postOfficeName: Tên tỉnh thành.
  • opencpsCityCode: Mã tỉnh thành của opencps

####Portlet ID 20 - Quản lý thanh toán cho cá nhân và tổ chức

  • Xem danh sách các yêu cầu thanh toán và trạng thái thanh toán
  • Thực hiện thanh toán qua keypay
  • Báo nộp thanh toán bằng chuyển khoản

Các màn hình:

  • Danh sách các yêu cầu thanh toán
  • Xem chi tiết yêu cầu thanh toán
  • Báo nộp chuyển khoản thanh toán
  • Báo kết quả thanh toán qua keypay

####Portlet ID 21 - Quản lý thông tin cấu hình cho việc thanh toán

  • Cấu hình các tham số hỗ trợ thanh toán

####Portlet ID 22 - Quản lý thu phí cho cán bộ

  • Xem danh sách các yêu cầu thanh toán cần thu phí
  • Xác nhận các yêu cầu thanh toán đã báo nộp và xuất hóa đơn (tự in/điện tử)
  • Thực hiện thu phí bằng tiền mặt
  • In biên lai thu phí

Các màn hình:

  • Danh sách các yêu cầu thu phí
  • Xem chi tiết thông tin thu phí
  • Xác nhận thu phí tiền mặt
  • Xác nhận báo nộp phí
  • In biên lai thu phí
Clone this wiki locally