forked from kubernetes/website
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 1
Commit
This commit does not belong to any branch on this repository, and may belong to a fork outside of the repository.
Adding vi-container-environment-variables (kubernetes#17825)
Signed-off-by: Nguyen Hai Truong <[email protected]>
- Loading branch information
1 parent
b364ad9
commit ad81344
Showing
1 changed file
with
63 additions
and
0 deletions.
There are no files selected for viewing
63 changes: 63 additions & 0 deletions
63
content/vi/docs/concepts/containers/container-environment-variables.md
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -0,0 +1,63 @@ | ||
--- | ||
reviewers: | ||
- huynguyennovem | ||
title: Các biến môi trường của Container | ||
content_template: templates/concept | ||
weight: 20 | ||
--- | ||
|
||
{{% capture overview %}} | ||
|
||
Trang này mô tả các tài nguyên có sẵn cho các Containers trong môi trường Container. | ||
|
||
{{% /capture %}} | ||
|
||
|
||
{{% capture body %}} | ||
|
||
## Môi trường container | ||
|
||
Môi trường Container trong Kubernetes cung cấp một số tài nguyên quan trọng cho Container: | ||
|
||
* Một hệ thống tệp tin (filesystem), là sự kết hợp của một [image](/docs/concepts/containers/images/) và một hoặc nhiều [volumes](/docs/concepts/storage/volumes/). | ||
* Thông tin về chính container đó. | ||
* Thông tin về các đối tượng (object) khác trong cluster. | ||
|
||
### Thông tin container | ||
|
||
*Hostname* của một Container là tên của Pod mà Container đang chạy trong đó. | ||
Có thể lấy thông tin qua lệnh `hostname` hoặc lệnh gọi hàm | ||
[`gethostname`](http://man7.org/linux/man-pages/man2/gethostname.2.html) | ||
trong libc. | ||
|
||
Tên của Pod và namespace có thể lấy ở các biến môi trường thông qua | ||
[downward API](/docs/tasks/inject-data-application/downward-api-volume-expose-pod-information/). | ||
|
||
Các biến môi trường do người dùng định nghĩa từ định nghĩa của Pod cũng có trong thông tin của Container, | ||
như là mọi biến môi trường khác được xác định tĩnh trong Docker image. | ||
|
||
### Thông tin cluster | ||
|
||
Một danh sách tất cả các services đang chạy khi một Container được tạo đều có trong Container dưới dạng các biến môi trường. | ||
Các biến môi trường này đều khớp với cú pháp của các Docker links. | ||
|
||
Đối với một service có tên là *foo* ánh xạ với Container có tên là *bar*, | ||
các biến sau được xác định: | ||
|
||
```shell | ||
FOO_SERVICE_HOST=<host mà service đang chạy> | ||
FOO_SERVICE_PORT=<port mà service đang chạy> | ||
``` | ||
|
||
Các services có địa chỉ IP và có sẵn cho Container thông qua DNS | ||
nếu [DNS addon](http://releases.k8s.io/{{< param "githubbranch" >}}/cluster/addons/dns/) được enable. | ||
|
||
{{% /capture %}} | ||
|
||
{{% capture whatsnext %}} | ||
|
||
* Tìm hiểu thêm về [Container lifecycle hooks](/docs/concepts/containers/container-lifecycle-hooks/). | ||
* Trải nhiệm thực tế | ||
[attaching handlers to Container lifecycle events](/docs/tasks/configure-pod-container/attach-handler-lifecycle-event/). | ||
|
||
{{% /capture %}} |